🔍
Search:
ĐIỀU HÒA
🌟
ĐIỀU HÒA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
서로 잘 어울리다.
1
ĐƯỢC ĐIỀU HÒA:
Được hòa hợp tốt với nhau.
-
Danh từ
-
1
냉방과 난방.
1
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA:
Hệ thống sưởi ấm và làm mát.
-
None
-
1
두 음절 이상의 단어에서 앞 모음의 영향으로 뒤의 모음이 그와 가까운 소리로 되는 언어 현상.
1
ĐIỀU HÒA NGUYÊN ÂM:
Hiện tượng ngôn ngữ xảy ra ở từ gồm hai âm tiết trở lên trong đó nguyên âm sau chịu ảnh hưởng của nguyên âm trước nên biến đổi thành âm gần với nó.
-
Danh từ
-
1
차가운 공기를 나오게 하고 습도를 조절하는 장치.
1
MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ:
Thiết bị làm phát ra không khí lạnh và điều chỉnh độ ẩm.
-
Danh từ
-
1
여름에 냉방이 되어 시원한 실내와 더운 실외의 온도 차이에 적응을 하지 못하여 발생하는 병.
1
BỆNH DỊ ỨNG MÁY ĐIỀU HÒA:
Bệnh sinh ra do cơ thể không thích ứng kịp với sự chênh lệch của nhiệt độ nóng bên ngoài và nhiệt độ mát trong phòng máy lạnh vào mùa hè.
-
Động từ
-
1
악기의 소리가 기준이 되는 음에 맞게 조정되다.
1
LÊN DÂY, SO DÂY:
Tiếng của nhạc cụ được điều chỉnh cho đúng với âm chuẩn.
-
2
(비유적으로) 여러 입장의 차이에서 생긴 문제가 해결되기 위하여 정도가 조절되다.
2
ĐIỀU CHỈNH, ĐIỀU HÒA:
(cách nói ẩn dụ) Vấn đề phát sinh từ sự khác biệt của một số quan điểm được điều tiết mức độ để giải quyết.
-
Động từ
-
1
악기의 소리를 기준이 되는 음에 맞게 조정하다.
1
LÊN DÂY, SO DÂY:
Điều chỉnh tiếng của nhạc cụ cho đúng với âm chuẩn.
-
2
(비유적으로) 여러 입장의 차이에서 생긴 문제를 해결하기 위하여 정도를 조절하다.
2
ĐIỀU CHỈNH, ĐIỀU HÒA:
(cách nói ẩn dụ) Điều tiết mức độ để giải quyết vấn đề phát sinh từ sự khác biệt của một số quan điểm.
-
Danh từ
-
1
악기의 소리를 기준이 되는 음에 맞게 조정함.
1
SỰ LÊN DÂY, SỰ SO DÂY:
Việc điều chỉnh tiếng của nhạc cụ cho đúng với âm chuẩn.
-
2
(비유적으로) 여러 입장의 차이에서 생긴 문제를 해결하기 위하여 정도를 조절함.
2
SỰ ĐIỀU CHỈNH, SỰ ĐIỀU HÒA:
(cách nói ẩn dụ) Việc điều tiết mức độ để giải quyết vấn đề phát sinh giữa sự khác biệt của một số quan điểm.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
차가운 공기를 나오게 하고 습도를 조절하는 장치.
1
MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ, MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ, MÁY LẠNH:
Thiết bị điều tiết độ ẩm và khiến không khí lạnh thoát ra.
-
☆
Động từ
-
1
마음이나 정신 등을 바로잡다.
1
ĐIỀU CHỈNH, TẬP TRUNG:
Lấy lại tinh thần hoặc tâm trạng.
-
2
몸가짐이나 자세 등을 단정하게 정리하다.
2
CHỈNH, CHỈNH ĐỐN:
Chỉnh tư thế hoặc cơ thể cho ngay ngắn.
-
3
목청이나 호흡 등을 고르게 조절하다.
3
ĐIỀU HÒA, ĐIỀU TIẾT:
Điều tiết giọng nói hay hô hấp… một cách đều đặn.
-
4
흐트러진 대열이나 조직 등을 정리하여 싸울 준비를 하다.
4
CHẤN CHỈNH:
Chỉnh đốn đội ngũ hay tổ chức rời rạc, chuẩn bị chiến đấu.
🌟
ĐIỀU HÒA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Định từ
-
1.
힘을 합쳐 서로 조화를 이루는.
1.
MANG TÍNH CỘNG TÁC, MANG TÍNH PHỐI HỢP, MANG TÍNH HÒA HỢP:
Hợp sức và tạo nên sự điều hòa lẫn nhau.
-
☆
Danh từ
-
1.
힘을 합쳐 서로 조화를 이룸.
1.
SỰ CỘNG TÁC, SỰ PHỐI HỢP, SỰ HÒA HỢP:
Việc chung sức và tạo nên sự điều hòa lẫn nhau.
-
Danh từ
-
1.
기차나 배, 비행기 등을 움직이게 하는 엔진을 설치해 놓은 방.
1.
BUỒNG MÁY, BUỒNG ĐỘNG CƠ, PHÒNG MÁY:
Phòng lắp đặt động cơ khiến cho tàu hỏa, thuyền hay máy bay di chuyển.
-
2.
건물에서, 발전, 냉난방, 환기, 급수 등의 기계 장치를 설치해 놓은 방.
2.
PHÒNG MÁY, PHÒNG KỸ THUẬT:
Phòng lắp đặt các thiết bị máy móc như phát điện, điều hòa, thông gió, cấp nước trong tòa nhà.
-
3.
공장을 가동시키는 주요 기계 장치를 설치해 놓은 방.
3.
PHÒNG MÁY:
Phòng lắp đặt các thiết bị máy móc chủ yếu để vận hành nhà máy.
-
Danh từ
-
1.
에어컨이 작동할 때 생기는 뜨거운 바람을 실외로 빼내는 기계.
1.
CỤC NÓNG:
Máy làm thoát ra bên ngoài luồng gió nóng sinh ra khi điều hòa vận hành.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
기계를 사용하여 실내의 온도를 낮추는 일.
1.
VIỆC LÀM LẠNH PHÒNG:
Việc hạ thấp nhiệt độ trong phòng bằng máy điều hòa.
-
2.
따뜻하게 하지 않아 차게 된 방.
2.
PHÒNG LẠNH:
Căn phòng lạnh, không ấm áp.
-
Danh từ
-
1.
그림에 들어갈 요소들의 조화로운 배치.
1.
SỰ SẮP XẾP, SỰ BỐ TRÍ, SỰ BÀY TRÍ:
Sự bố trí điều hòa của những yếu tố đưa vào bức họa.
-
2.
여러 요소가 한데 어울려 이룬 전체적인 모습.
2.
Diện mạo tổng thể được nhiều yếu tố tạo thành một cách hài hoà.
-
Động từ
-
1.
힘을 합쳐 서로 조화를 이루다.
1.
CỘNG TÁC, PHỐI HỢP, HÒA HỢP:
Hợp sức và tạo nên sự điều hòa lẫn nhau.
-
Danh từ
-
1.
힘을 합쳐 서로 조화를 이루는 것.
1.
TÍNH CỘNG TÁC, TÍNH PHỐI HỢP, TÍNH HÒA HỢP:
Việc chung sức và tạo nên sự điều hòa lẫn nhau.
-
Danh từ
-
1.
서로 조화를 이루어 잘 어울림.
1.
SỰ HÒA HỢP, SỰ VỪA VẶN:
Sự cùng điều hòa và hòa hợp.
-
2.
시합이나 경기.
2.
TRẬN THI ĐẤU, TRẬN ĐẤU, TRẬN TỶ THÍ:
Trận đấu hay trận thi đấu.